Mặt bích nhựa UPVC Dn15 (D21), Mặt bích nhựa UPVC Dn20 (D27), Mặt bích nhựa UPVC Dn25 (D34), Mặt bích nhựa UPVC Dn32 (D42), Mặt bích nhựa UPVC Dn40 (D48), Mặt bích nhựa UPVC Dn50 (D60), Mặt bích nhựa UPVC Dn65 (D76), Mặt bích nhựa UPVC Dn80 (D90), Mặt bích nhựa UPVC Dn100 (D114)
Mặt bích nhựa UPVC là gì ?
- Mặt bích nhựa UPVC là thiết bị dùng để kết nối các đường ống với nhau, đường ống với thiết bị hoặc thiết bị với thiết bị theo tiêu chuẩn đã được quy định về thông số kỹ thuật. Mặt bích thường được cấu tạo là hình tròn có thể là rỗng ở giữa cho lưu chất đi qua hoặc dạng mặt bích đặc
- Mặt bích nhựa UPVC(Tên tiếng anh là Plastic flanges) là loại mặt bích được chế tạo từ các chất liệu UPVC được sử dụng để kết nối các ống nhựa với nhau, kết nối các loại van vào đường ống với nhau như van bướm nhưa, van bi nhựa, lọc y nhựa…và các hệ thống liên quan cần sử dụng mặt bích
- Mặt bích nhựa là loại mặt bích có thiết kế rất đơn giản, được đúc sẵn có gờ để kết nối với đường ống hoặc các thiết bị khác. Có thể rỗng ở giữa cho lưu chất đi qua hoặc cũng có thể là dòng mặt bích đặc dùng để bịt đường ống hoặc bịt đầu chờ của ống. Kết nối của mặt bích thông qua các lỗ được đúc theo số chẵn như 4 lỗ, 8 lỗ, 12 lỗ…các lỗ được kết nối với các bu lông để có thể kết nối với nhau
- Plastic flanges(Mặt bích nhựa) là dòng mặt bích sử dụng vật liệu nhựa để sản xuất nên trọng lượng của nó rất nhẹ, kích thước gọn gàng, lắp đặt dễ dàng và tiện lợi. Hiện nay chúng tôi đang cung cấp tất cả các kích thước của mặt bích nhựa theo nhu cầu sử dụng từ DN15 – DN1200, với đa dạng các tiêu chuẩn như tiêu chuẩn BS, DIN, JIS, ANSI
- Các loại mặt bích nhựa đang được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Đài Loan, Trung Quốc và Việt Nam với đa dạng về nhà sản xuất cùng các mức giá khác nhau cho khách hàng lựa chọn để sử dụng
Mô tả sản phẩm
-
Mặt bích UPVC
-
Model : SH15
-
Chất liệu : UPVC
-
Kích cỡ : DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN150, DN200
-
Kiểu kết nối : dán keo
-
Tiêu chuẩn mặt bích : ANSI, DIN, JIS, CNS
-
Tiêu chuẩn lỗ cắm ống : DIN, ANSI
-
Áp lực làm việc : 150PSI
-
Môi trường làm việc : U-PVC (0-45℃)
Bản vẽ và thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn lỗ cắm ống :
SIZE
|
ANSI
|
DIN
|
d1
|
d2
|
d1
|
d2
|
15(1/2")
|
21.54
|
21.23
|
20.30
|
20.10
|
20(3/4")
|
26.87
|
26.57
|
25.30
|
25.10
|
25(1")
|
33.65
|
33.27
|
32.30
|
32.10
|
32(1-1/4")
|
42.42
|
42.04
|
40.30
|
40.10
|
40(1-1/2")
|
48.56
|
48.11
|
50.30
|
50.10
|
50(2")
|
60.63
|
60.17
|
63.30
|
63.10
|
65(2-1/2")
|
73.38
|
72.85
|
75.30
|
75.10
|
80(3')
|
89.31
|
88.70
|
90.40
|
90.10
|
100(4")
|
114.76
|
114.10
|
110.40
|
110.10
|
Tiêu chuẩn mặt bích
SIZE
|
D1
|
B
|
H
|
T
|
D2
|
n-Øе
|
ANSI
|
DIN
|
JIS
|
ANSI
|
DIN
|
JIS
|
15(1/2")
|
93
|
30
|
25
|
13
|
60.3
|
65.0
|
70.0
|
16-4
|
14-4
|
15-4
|
20(3/4")
|
100
|
36
|
29
|
14
|
70.0
|
75.0
|
75.0
|
16-4
|
14-4
|
15-4
|
25(1")
|
120
|
43
|
31
|
16
|
79.4
|
85.0
|
90.0
|
16-4
|
14-4
|
19-4
|
32(1-1/4")
|
134
|
53
|
35
|
18
|
88.9
|
100.0
|
100.0
|
16-4
|
18-4
|
19-4
|
40(1-1/2")
|
145
|
62
|
37
|
19
|
98.4
|
110.0
|
105.0
|
16-4
|
18-4
|
19-4
|
50(2")
|
160
|
75
|
46
|
20
|
120.7
|
125.0
|
120.0
|
19-4
|
18-4
|
19-4
|
65(2-1/2")
|
177
|
90
|
52
|
24
|
139.5
|
145.0
|
140.0
|
19-4
|
18-4
|
19-4
|
80(3")
|
189
|
105.6
|
77.1
|
25
|
152.4
|
160.0
|
150.0
|
19-4
|
18-8
|
19-8
|
100(4")
|
214
|
124.0
|
75.2
|
26
|
190.5
|
180.0
|
175.0
|
19-8
|
18-8
|
19-8
|
-------------------------------------------
Mời liên hệ để có giá tốt nhất:
Công ty TNHH Thương Mại và Phát Triển An Hưng Phát
- Địa chỉ: Số 21 ngõ 298/33 Yên Ngưu, Đường Ngọc Hồi, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
- Kho miền nam: 132/24 Trường Chinh, phường Tân Hưng Thuận, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
- MST: 0106786344
- Email hóa đơn: hoadonahp2020@gmail.com
- Email: hungandat@gmail.com
- Điện thoại: (Mr. Hưng) 0915360835
- (Mrs. Thu) 0936.053.984